Danh sách đại biểu HĐND tỉnh (Nhiệm kỳ 2011-2016) tại thành phố Sơn La
Danh sách đại biểu HĐND tỉnh (Nhiệm kỳ 2011-2016) tại thành phố Sơn La

STT

Ảnh

Tiểu sử tóm tắt

1

Thào Sếnh Páo

- Sinh ngày: 15 tháng 10 năm 1957.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Mông.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 14, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Luật.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

2

Đinh Thị Kim Dung

- Sinh ngày: 10 tháng 02 năm 1962.

- Giới tính: Nữ

- Dân tộc: Mường.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Luật, Kinh tế.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

3

Hoàng Sương

- Sinh ngày: 19 tháng 4 năm 1962.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Kháng.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Nậm Giôn, huyện Mường La, tỉnh Sơn La

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học

- Trình độ chuyên môn: Luật.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

4

Thào A Só

- Sinh ngày: 06 tháng 6 năm 1971.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Mông.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Cao đẳng.

- Trình độ chuyên môn: Điều tra tội phạm.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

5

Đỗ Quốc Vinh

- Sinh ngày: 07 tháng 9 năm 1958.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Bộ đội

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

6

Nguyễn Đắc Quỳnh

- Sinh ngày: 11 tháng 6 năm 1961.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Đồng Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Sư phạm.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

7

Cầm Bình

- Sinh ngày: 20 tháng 10 năm 1958.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 7, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Sư phạm.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

8

Mai Thu Hương

- Sinh ngày: 28 tháng 02 năm 1968.

- Giới tính: Nữ

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Nga Văn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 11, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Thạc sỹ.

- Trình độ chuyên môn: Văn học.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

9

Lầu Sáy Chứ

- Sinh ngày: 18 tháng 8 năm 1958.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Mông.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Bác sỹ chuyên khoa cấp I.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

10

Phùng Đức Dinh

- Sinh ngày: 07 tháng 02 năm 1958.

- Dân tộc: Mường.

- Quê quán: Xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Lâm sinh.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

11

Hờ Thị Thanh Hoa

- Sinh ngày: 10 tháng 10 năm 1977.

- Giới tính: Nữ.

- Dân tộc: Mông.

- Tôn giáo: Không

- Quê quán: Xã Yên Hưng, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế Nông nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp.

12

Triệu Ngọc Hoan

- Sinh ngày: 07 tháng 01 năm 1958.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Dao.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế xây dựng.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

13

Lò Thị Mai Kiêm

- Sinh ngày: 16 tháng 12 năm 1961.

- Giới tính: Nữ.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 9, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế Nông nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

14

Lò Mai Kiên

- Sinh ngày: 26 tháng 4 năm 1959.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kỹ sư chế tạo máy.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

15

Nguyễn Văn Bẩy

- Sinh ngày: 23 tháng 5 năm 1959.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Thương nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

16

Nguyễn Ngọc Tú

- Sinh ngày: 14 tháng 11 năm 1973.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Thạc sỹ.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

17

Hà Quyết Nghị

- Sinh ngày: 20 tháng 11 năm 1958.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Nậm Ty, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học

- Trình độ chuyên môn: Lâm nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

18

Lò Thanh Hay

- Sinh ngày: 15 tháng 6 năm 1958.

- Giới tính: Nam

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Công an.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Điều tra tội phạm.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

19

Nguyễn Bá Túc

- Sinh ngày: 25 tháng 5 năm 1961.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 10, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Tín dụng Ngân hàng.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

20

Tráng Thị Xuân

- Sinh ngày: 10 tháng 6 năm 1969.

- Giới tính: Nữ.

- Dân tộc: Mông.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 9, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học

- Trình độ chuyên môn: Ngân hàng.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

21

Nguyễn Ngọc Toa

- Sinh ngày: 02 tháng 12 năm 1954.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Đoan Hùng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 11, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Trình độ học vấn: Đại học

- Trình độ chuyên môn: Ngân hàng.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

22

Cầm Ngọc Minh

- Sinh ngày: 01 tháng 01 năm 1959.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Quang Huy, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 7, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Giảng viên Triết học Mác - Lê Nin.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

23

Bùi Đức Hải

- Sinh ngày: 26 tháng 12 năm 1958.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Mường.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 4, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học

- Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Xây dựng.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

24

Bùi Minh Sơn

- Sinh ngày: 08 tháng 7 năm 1960.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Mường.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế công nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

25

Hoàng Văn Chất

- Sinh ngày: 25 tháng 8 năm 1959.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Trực Tĩnh, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 11, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Nông nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

26

Cà Thị Thỏa

- Sinh ngày: 27 tháng 2 năm 1960.

- Giới tính: Nữ.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Bản Giảng Lắc, Phường Quyết Thắng, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Bản Giảng Lắc, Phường Quyết Thắng, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Nông nghiệp.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

27

Lường Duy Biên

- Sinh ngày: 22 tháng 12 năm 1960.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kế toán ngân hàng.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

Cầm Văn Câu

- Sinh ngày: 12 tháng 10 năm 1957.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Mường Chanh, huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Bộ đội.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Công tác Đảng, công tác chính trị chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

28

Cà Văn Chiu

- Sinh ngày: 22 tháng 5 năm 1957.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Tông Lệnh, Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Bộ đội.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế.

- Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân.

29

Nguyễn Việt Cường

- Sinh ngày: 22 tháng 12 năm 1979.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 4, phường Chiềng Sinh, TP Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Công chức.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Thạc sỹ.

- Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ kinh tế.

30

Hoàng Tiến Đức

- Sinh ngày: 03 tháng 6 năm 1959.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Đồng Phú, huyện Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 9, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Công chức.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Hóa học, Cử nhân Kinh tế chính trị.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

31

Hoàng Quốc Khánh

- Sinh ngày: 02 tháng 9 năm 1969.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Tiến sỹ.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

32

Nguyễn Quốc Khánh

- Sinh ngày: 7 tháng 11 năm 1960.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Hưng Chính, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Tài chính – kế toán.

- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp.

33

Lường Thị Loan

- Sinh ngày: 4 tháng 7 năm 1962.

- Giới tính: Nữ.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 5, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế kỹ thuật Thương mại.

- Trình độ chính trị: Cử nhân.

34

Đinh Xuân Quang

- Sinh ngày: 21 tháng 5 năm 1955.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Mường.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Gia Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Lâm sinh.

- Trình độ chính trị: Cử nhân.

35

Thào Xuân Sùng

- Sinh ngày: 29 tháng 11 năm 1958.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Mông.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 9, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Đại biểu tái cử.

- Trình độ học vấn: Tiến sỹ.

- Trình độ chuyên môn: Khoa học lịch sử Đảng.

- Trình độ chính trị: Cao cấp.

36

Đinh Công Sỹ

- Sinh ngày: 25 tháng 11 năm 1979.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Mường.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Tường Hạ, huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 8, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Thạc sỹ.

- Trình độ chuyên môn: Luật học.

- Trình độ chính trị: Cao cấp.

37

Cầm Văn Thanh

- Sinh ngày: 16 tháng 06 năm 1974.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Thái.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Chiềng Ly, huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 3, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Tài chính – kế toán.

- Trình độ chính trị: Cao cấp.

38

Trần Đức Thuận

- Sinh ngày: 2 tháng 7 năm 1975.

- Giới tính: Nam.

- Dân tộc: Kinh.

- Tôn giáo: Không.

- Quê quán: Xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.

- Nơi ở hiện nay: Tổ 1, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

- Nghề nghiệp: Cán bộ.

- Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Trình độ học vấn: Đại học.

- Trình độ chuyên môn: Kinh tế.

- Trình độ chính trị: Trung cấp.

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image
Video tuyên truyền nông thôn mới
THÔNG TIN TRA CỨU

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1